Có 1 kết quả:
先河 tiên hà
Từ điển trích dẫn
1. Nguồn gốc sự vật. § Ngày xưa coi Hoàng Hà là nguồn của biển, khi tế tự trước tế Hoàng Hà, sau mới tế biển. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai tiên hà nhi hậu hải, hoặc nguyên dã, hoặc ủy dã, thử chi vị vụ bổn” 皆先河而後海, 或源也, 或委也, 此之謂務本 (Học kí 學記).
2. Mượn chỉ người khai sáng mở đường hoặc bổn nguyên sự vật. ◎Như: “tha đích nghiên cứu khai sáng liễu bỉ giác văn học đích tiên hà” 他的研究開創了比較文學的先河.
2. Mượn chỉ người khai sáng mở đường hoặc bổn nguyên sự vật. ◎Như: “tha đích nghiên cứu khai sáng liễu bỉ giác văn học đích tiên hà” 他的研究開創了比較文學的先河.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0